Các Phép Toán Trong Tiếng Anh (Mathematical Symbols) Nhiều khi người học tiếng Anh nhìn vào các phép tính toán học quen thuộc nhưng không biết phải đọc tiếng Anh như thế nào. Bài viết Mathematical Symbols của anh Nguyễn Anh Đức - CEO Smartcom Việt Nam sẽ tổng hợp các phép tính thông thường giúp bạn biết được cách phát âm của chúng khi sử dụng tiếng Anh. 1 + 2 = 3 (1 plus 2 = 3 or 1 and 2 is 3) 3 − 1 = 2 (3 minus 1 = 2 or 3 take away 1 is 2 or 1 from 3 = 2) 2 × 3 = 6 (2 multiplied by 3 = 6 or 2 times 3 = 6 or two threes are six) 6 ÷ 2 = 3 (6 divided by 2 = 3 or 2 into 6 is 3) 2 + 2 = 4 (2 + 2 equal(s) 4 or 2 + 2 make(s) 4) x ≠ 2 (x is not equal to 2 or x does not equal 2) x ≈ 2 (x is approximately equal to 2) x > 2 (x is greater than 2) x ≥ 2 (x is greater than or equal to 2) x < 2 (x is less than 2) x ≤ 2 (x is less than or equal to 2) 2 (2 bình phương) = 4 (2 squared is 4) √ (căn bậc 2) √4 = 2 {the (square) root of 4 is 2} 2 mũ 3 = 8 (2 cubed is 3√ (căn bậc 3): 3√8 = 2 (the cube root of 8 is 2) 2 mũ 4 = 16 (2 to the power of 4 is 16) ± 4 (plus or minus 4) ¼ (a quarter or one quarter) ½ (a half or one half) ¾ (three quarters) 5 ¾ (five and three quarters) 0.1 {nought point one (UK), zero point one (US)} 3.15 (three point one five) 25% (25 per cent) 90° (90 degrees) Tác giả: Nguyễn Anh Đức - Smartcom Việt Nam (Nguồn: Smartcom.vn) | ||