1, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. This sign says "No right turn". We......................... turn right. Chọn câu trả lời đúng: A. can B. can't C. must D. mustn't 2, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Ask your friend .............................in the white shirt over there? Chọn câu trả lời đúng: A. who B. who's C. whose D. that 3, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. ...........................class are you in? - I'm in class 6A. 4, Chọn từ khác với ba từ còn lại. Chọn câu trả lời đúng: A. how B. school C. where D. what 5, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. We ..........................cross the road with care. Chọn câu trả lời đúng: A. can B. must C. have D. mustn't 6, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Tell me, what.............................. you do every morning? 7, Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống. 1. There is a lovely............................ in front of the building, outside his front door. Chọn câu trả lời đúng: A. piece B. side C. place D. garden 8, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. How many classrooms does it........................... ? Chọn câu trả lời đúng: A. do B. does C. have D. is 9, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Nga is sitting ..............................Lan and Mai. Chọn câu trả lời đúng: A. among B. in C. between D. of 10, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. What's you address? - Flat 3, Crydon Road, Bexhill. Chọn câu trả lời đúng: A. Flat B. What's C. you D. Bexhill 11, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. After he "gets" (1) "up", he "gets" (2) "dress". Chọn câu trả lời đúng: A. dress B. up C. gets (1) D. gets (2) (*) Những từ gạch chân là từ những từ được đóng trong ngoặc "..." 12, Chọn câu hỏi đúng tương ứng với câu trả lời. 1. Peter: ...............................................................................? Linda: No. I go to school in the afternoon. Chọn câu trả lời đúng: A. When do you go to school? B. How do you go to school? C. Does you go to school in the afternoon? D. Do you go to school in the morning? 13, Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại. Chọn câu trả lời đúng: A. park B. bank C. garden D. apartment (*) Những từ gạch chân trong câu bài trên là từ "ar" 14, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. This ....................... a pencil. 15, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa và sửa và sửa lại trong câu sau: 1. Hello, my "names" "is" Laura Watson. "I'm" "from" London. Chọn câu trả lời đúng: A. names B. I'm C. from D. is (*) Những từ gạch chân là từ những từ được đóng trong ngoặc "..." 16, Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. What is he doing? He .............video games. Chọn câu trả lời đúng: A. is play B. plays C. play D. Is playing 17, Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. This sign says “One way”. You ......... into that street. Chọn câu trả lời đúng: A. go B. can go C. can’t go D. goes 18, Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. You can see a...........................in the country. Chọn câu trả lời đúng: A. All (1) (2) (3) B. rice paddy (2) C. museum (1) D. building (3) 19, Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Minh's mother is a nurse. She works in the.............................. Chọn câu trả lời đúng: A. school B. bookstore C. factory D. hospital 20, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. "What" "time" does Tom "go" "for" school? Chọn câu trả lời đúng: A. for B. time C. What D. go (*) Những từ gạch chân là từ những từ được đóng trong ngoặc "..." 21, Chọn phương án trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây. 1. Are you a student? - ............................. Chọn câu trả lời đúng: A. Yes, it is fine B. Yes, it is C. Yes, you are. D. Yes, I am 22, Chọn câu hỏi đúng cho câu trả lời dưới đây: 1. Tom: ............................................................................. ? Mary: I walk to school. Chọn câu trả lời đúng: A. What time do you go to school B. How do you go to school C. What are you doing D. Do you walk to school 23, Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại. Chọn câu trả lời đúng: A. house B. history C. sister D. music (*) Những từ được gạch chân trong mỗi câu trên là từ "s" 24, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. ............................morning exercises every day? Chọn câu trả lời đúng: A. Do you do B. You do C. You're doing D. Are you doing 25, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Do they.................................their hands before meals ? Chọn câu trả lời đúng: A. have B. wash C. play D. get 26, Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. ..................does she live? Chọn câu trả lời đúng: A. Where B. What C. when D. How 27, Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. Mai (get)................................ up at six everyday. 28, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. ...........................is that? That is a window. Chọn câu trả lời đúng: A. How B. What C. Who D. Which 29, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. What………………..your father………………….? – He is an engineer 30, Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. How many students ...........................in your class ? Chọn câu trả lời đúng: A. are there B. there are C. is there D. there is | ||