Câu 1 : 44.8 lít $CO_2$ và 22.4 lít $Cl_2$ ( thể tích các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất ) . Tỉ lệ số mol của $Cl_2$ và $CO_2$ là A. 1:20 B. 1:10 C. 1:2 D. 1:15 Câu 2 : Bình A chứa 2.24 lít khí clo ($Cl_2$) ; bình B chứa 4,48 lít khí hiđro ($H_2$).Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn . Lượng khí trong bình A nặng gấp bao nhiêu lần lượng khí có trong bình B ? A. 0.5 lần B. 2 lần C. 17.75 lần D. 35.5 lần Câu 3 : Khối lượng của 0.25 mol đồng sunfat ($CuSO_4$) là A. 28 gram B. 40 đvC C. 40 gram D. 28 đvC Câu 4 : Hàm lượng các nguyên tố Mg,S,O trong hợp chất magie sunfat lần lượt là A. 28,57% ; 14,28% ; 57,15% B. 33,33% ; 50,00% ; 16,67% C. 21,15% ; 38,58% ; 40,32% D. 20,00% ; 26,67% ; 53,33% Câu 5 : Một loại than chứa 90% cacbon ( còn lại là tạp chất không cháy ). Thể tích khí $CO_2$ thải ra môi trường khi đốt cháy 40 kg than trên là A. 74,67 lít B. 67,20 lít C. 74,67 $m^3$ D. 67,20 $m^3$ Câu 6 : Hợp chất X chứa S và Oxi . Phân tử X có 3 nguyên tử . Biết 1 thể tích hơi X nặng gấp 2 lần khí oxi có cùng thể tích (các khí đo ở điều kiện nhiệt độ , áp xuất ) . X là A. $S_2O$ B. $SO_2$ C. $SO_3$ D. SO Câu 7 : 5.6 gam oxit MO có số mol bằng số mol cả 2,24 lít oxi (đktc). Tên kim loại M trong oxit MO là A. canxi B. magie C. đồng D. kẽm Câu 8 : Dãy nào sau đây chứa các chất có cùng khối lượng mol phân tử A. CO , $CH_4$ , $N_2$ B. CO , $C_2H_4$ , $CL_2$ C. CO , $C_2H_4$ , $N_2$ D. $CO_2$ , $NO_2$ , $N_2O$ Câu 9 : Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hàm lượng oxi ? A. CO , $CO_2$ , $M_gO$ B. $CO_2$ , CO , $M_gO$ C. $Mg_O$ , CO , $CO_2$ D. $M_gO$ , $CO_2$ , CO Câu 10 : Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần hàm lượng nguyên tố sắt ? A. FeO , $Fe_2O_3$ , $Fe_3O_4$ , $FeS_2$ B. FeO , $Fe_3O_4$ , $Fe_2O_3$ , $FeS_2$ C. $Fe_3O_4$ , FeO , $Fe_2O_3$ , $FeS_2$ D. $FeS_2$ , $Fe_2O_3$ , $Fe_3O_4$ , FeO | ||