Thời gian làm bài: 45 phút 1, Ở người, tóc quăn (A) là trội so với tóc thẳng (a). Bố tóc quăn, mẹ tóc quăn, sinh con có người tóc thẳng, có người tóc quăn thì kiểu gen của bố mẹ sẽ như thế nào? A. Bố có kiểu gen AA, mẹ có kiểu gen Aa. B. Bố có kiểu gen aa, mẹ có kiểu gen aa. C. Bố có kiểu gen AA, mẹ có kiểu gen aa. D. Đều có kiểu gen Aa. 2, Người ta sử dụng lai phân tích nhằm mục đích gì? 1. Để nâng cao hiệu quả lai.;2. Để tìm ra thể đồng hợp trội.;3. Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp. A. 3. B. 2. C. Cả 1 và 2. D. 1. 3, Kiểu hình là A. tổ hợp toàn bộ các tính trạng trội của cơ thể. B. tổ hợp các kiểu gen có thể của một tính trạng nào đó. C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng lặn của cơ thể. D. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. 4, Biến dị tổ hợp là gì? 1. Là làm thay đổi kiểu hình đã có.;2. Là tạo ra những biến đổi hàng loạt.;3. Là sự tổ hợp lại những tính trạng đã có ở bố mẹ. A. 2. B. Cả 1 và 2. C. 3. D. 1. 5, Lai cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản thì điều kiện nghiệm đúng cơ bản để cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trội là: 1. Số cá thể thu được ở thế hệ lai để phân tích phải đủ lớn.;2. Tính trạng trội phải là trội hoàn toàn.;3. Tính trạng trội phải là trội không hoàn toàn. A. 3. B. 2. C. 1 và 2 đều đúng. D. 1. 6, Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng và khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì đời con lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ vì: A. gen trội át hoàn toàn gen lặn. B. tính trạng trội át tính trạng lặn. C. tính trạng trội át tính trạng lặn và gen trội át hoàn toàn gen lặn. D. gen trội át không hoàn toàn gen lặn. 7, Trong loại tế bào nào các "NST thường" tồn tại thành từng cặp đồng dạng? 1. Tế bào sinh dục;2. Tế bào sinh dưỡng;3. Giao tử: A. 1. B. Cả 1 và 2. C. 2. D. 3. 8, Thế nào là di truyền liên kết 1. Sự di truyền của từng nhóm tính trạng được quy định bởi các gen trên 1 NST cùng phân ly trong quá trình phân bào.;2. Sự di truyền các tính trạng do các gen bắt chéo nhau quy định.;3. Sự di truyền 1 nhóm tính trạng được quy định bởi các gen trên các NST tương đồng. A. 1. B. 2. C. 3. D. Cả 2 và 3. 9, Trong nguyên phân, NST bắt đầu co ngắn đóng xoắn diễn ra ở A. kì cuối. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì đầu. 10, Trong phân bào lần I của giảm phân, các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào ở kì nào? A. Kì cuối. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì đầu. 11, Trong nguyên phân, NST ở kì giữa A. bắt đầu co ngắn đóng xoắn. B. phân li về 2 cực tế bào. C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo ở thoi phân bào. D. tự nhân đôi. 12, Trong chu kỳ tế bào, kỳ nào chiếm thời gian nhiều nhất? A. Kỳ trung gian. B. Kỳ sau. C. Kỳ giữa. D. Kỳ đầu. 13, Bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ dưới đây là gì? Gen (ADN) → mARN → Prôtêin → tính trạng 1. Sau khi được hình thành mARN ra khỏi nhân thực thiện tổng hợp prôtêin ở chất tế bào. 2. Trình tự các nucleotid trên gen quy định trình tự các axid amin trong phân tử prôtêin (thông qua mARN). 3. Ribôxôm dịch chuyển trên mARN tổng hợp prôtêin (theo khuân mẫu của gen) để biểu hiện các tính trạng. A. 3. B. 2. C. Cả 1, 2 và 3. D. 1. 14, Một chu kỳ xoắn của phân tử ADN có 10 cặp Nucleotid dài 34 Å. Một nucleotid có chiều dài là: A. 2.3,4 Å. (2) B. Cả (1), (2) và (3) đều sai. C. 3,4/2 Å. (3) D. 3,4 Å. (1) 15, Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào quy định? I. Số lượng nuclêôtit .;II. Thành phần các loại nuclêôtit .;III. Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit. A. I. B. III. C. Cả I, II, và III. D. II. | ||