11) Một số chữ cái la-tinh thường dùng Mã lệnh | Ký hiệu \alpha | $\alpha$ \beta | $\beta$ \gamma | $\gamma$ \Delta | $\Delta$ \pi | $\pi$ 12) Các phép suy luận toán học VD: Ta gõ
VD: Ta gõ
*Ngoài ra: Mã lệnh | Ký hiệu | Mã lệnh | Ký hiệu\cap | $\cap$ | \in | $\in$\cup | $\cup$ | \not\in | $\not\in$\overline | $\overline{P}$ | \neg | $\neg$\subset | $\subset$ | \supset | $\supset$ 13) Véc-tơ, tích vô hướng của hai véc-tơ VD: Ta gõ
*Quy tắc: Tên véc-tơ được đặt giữa thẻ $\vec { 14) Kí hiệu tổng, tích VD: Ta gõ
*Quy tắc: $\bullet$ Để biểu diễn tổng thông thường, đối xứng hay hoán vị gõ $\sum_{loại_tổng} $\bullet$ Để biểu diễn tổng có biến chạy, gõ $\sum_{ Tương tự với kí hiệu tích: VD: Ta gõ
*Chú ý: Nếu muốn đẩy chỉ số trên và chỉ số dưới lên hắn kí hiệu tổng (tích) thì thêm \limits sau \sum (\prod) VD: Ta gõ
15) Giới hạn VD: Ta gõ
*Quy tắc: $\lim 16) Tổ hợp VD: Ta gõ
17) Tích phân VD: Ta gõ
*Quy tắc: $\int_{ *Chú ý: Dòng \limits sau \int cũng có tác dụng tương tự kí hiệu tổng, tích | ||