1. The simple present tense: +) S + V(es/s)... -) S + do/does + not + V(nd)... ?) Do/Does + S + V(nd)...? Dấu hiệu nhận biết: +) adv of frequency: -) Sometimes/ usually/ always/ often/ never... -) Every day/ week/ month/ year... -) Các câu diễn đạt sự thật luôn đúng, chân lý khoa học, thời gian biểu... 2. The present continuous: +) S + tobe + V-ing... -) S + tobe + not + V-ing... ?) Tobe + S + V-ing...? Dấu hiệu nhận biết: +) now/ at the moment/ at present... +) Các câu mệnh lệnh đi trước hoặc đi sau: -) Look!(nhìn) / Listen!(nghe)... 3. Thì tương lai gần: +) S + be + going to + V(nd)... -) S + be not + going to + V(nd)... ?1) Be + S + going to + V(nd)...? ?2) Wh + be + S + going to + V(nd)...? Dấu hiệu nhận biết: Tomorrow/ next week/ next month... This summer/ weekend... 4. Chú ý: Tobe của thì hiện tại đơn: am + I are + We/ They/ You/ Chủ ngữ (tên riêng số nhiều) is + She/ He/ It (tên riêng số ít) | ||