You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơnXem chủ đề mới hơnGo down Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

1 Tổng hợp công thức Sinh học 12  Empty Tổng hợp công thức Sinh học 12 Sat Jul 19, 2014 5:38 pm

nhoklam
Học viên
nhoklam

Học viên
Bài viết : 2
Ngày gia nhập : 19/07/2014
I. DI TRUYỀN HỌC PHÂN TỬ.
1. Tính số nuclêôtit của ADN hoặc của gen
a. Đối với mỗi mạch của gen :
- Trong ADN, 2 mạch bổ sung nhau , nên số nu
và chiều dài của 2 mạch bằng nhau
A1 + T1 + G1 + X1 = T2 + A2 + X2 + G2 =
A1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = G2
b. Đối với cả 2 mạch :
- Số nu mỗi loại của ADN là số nu loại đó ở cả 2
mạch :
A =T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
G =X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2
Chú ý :khi tính tỉ lệ %
%A = % T = = …..
%G = % X = =…….
c. Tổng số nu của ADN (N)
Tổng số nu của ADN là tổng số của 4 loại nu A +
T + G+ X . Nhưng theo nguyên tắc bổ sung
(NTBS) A= T, G=X . Vì vậy, tổng số nu của ADN
được tính là :
N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2( A+ G)
Do đó A + G = hoặc %A + %G = 50%
d. Tính số chu kì xoắn ( C )
Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu . khi biết
tổng số nu ( N) của ADN :
N = C . 20 => C =
e. Tính khối lượng phân tử ADN (M ) :
Một nu có khối lượng trung bình là 300 đvc. khi
biết tổng số nu suy ra
M = N x 300 đvc
f. Tính chiều dài của phân tử ADN ( L ) :
L = . 3,4A0
Đơn vị thường dùng :
1 micrômet = 10 4 angstron ( A0 )
1 micrômet = 103 nanômet ( nm)
1 mm = 103 micrômet = 106 nm = 107 A0
2. Tính số liên kết Hiđrô và liên kết Hóa Trị Đ – P
a. Số liên kết Hiđrô ( H )
H = 2A + 3 G hoặc H = 2T + 3X
b. Số liên kết hoá trị ( HT )
Số liên kết hoá trị nối các nu trên 1 mạch gen : -
1
Trong mỗi mạch đơn của gen, 2 nu nối với nhau
bằng 1 lk hoá trị, 3 nu nối nhau bằng 2 liên kết
hoá trị … nu nối nhau bằng - 1
Số liên kết hoá trị nối các nu trên 2 mạch gen :
2( - 1 )
Do số liên kết hoá trị nối giữa các nu trên 2 mạch
của ADN : 2( - 1 )
Số liên kết hoá trị đường – photphát trong gen
( HTĐ-P)
Ngoài các liên kết hoá trị nối giữa các nu trong
gen thì trong mỗi nu có 1 lk hoá trị gắn thành
phần của H3PO4 vào thành phần đường . Do đó
số liên kết hoá trị Đ – P trong cả ADN là :
HTĐ-P = 2( - 1 ) + N = 2 (N – 1)
3. Cơ chế nhân đôi của AND.
a. Tính nuclêôtit môi trường cung cấp
Qua 1 lần tự nhân đôi ( tự sao , tái sinh , tái
bản )
+ Khi ADN tự nhân đôi hoàn toàn 2 mạch đều liên
kết các nu tự do theo NTBS : AADN nối với TTự
do và ngược lại ; GADN nối với X Tự do và ngược
lại . Vì vây số nu tự do mỗi loại cần dùng bằng
số nu mà loại nó bổ sung
Atd =Ttd = A = T ; Gtd = Xtd = G = X
+ Số nu tự do cần dùng bằng số nu của ADN
Ntd = N
Qua nhiều đợt tự nhân đôi ( x đợt )
+ Tính số ADN con
- 1 ADN mẹ qua 1 đợt tự nhân đôi tạo 2 = 21
ADN con
- 1 ADN mẹ qua 2 đợt tự nhân đôi tạo 4 = 22
ADN con
- 1 ADN mẹ qua3 đợt tự nhân đôi tạo 8 = 23 ADN
con
- 1 ADN mẹ qua x đợt tự nhân đôi tạo 2x ADN
con
Vậy : Tổng số ADN con = 2x
- Dù ở đợt tự nhân đôi nào, trong số ADN con tạo
ra từ 1 ADN ban đầu, vẫn có 2 ADN con mà mỗi
ADN con này có chứa 1 mạch cũ của ADN mẹ . Vì
vậy số ADN con còn lại là có cả 2 mạch cấu
thành hoàn toàn từ nu mới của môi trường nội
bào .
Số ADN con có 2 mạch đều mới = 2x – 2
+ Tính số nu tự do cần dùng :
- Số nu tự do cần dùng thì ADN trải qua x đợt tự
nhân đôi bằng tổng số nu sau cùng trong các
ADN con trừ số nu ban đầu của ADN mẹ
• Tổng số nu sau cùng trong trong các ADN con :
N.2x
• Số nu ban đầu của ADN mẹ :N
Vì vậy tổng số nu tự do cần dùng cho 1 ADN qua
x đợt tự nhân đôi :
td = N .2x – N = N( 2X -1)
- Số nu tự do mỗi loại cần dùng là:
td = td = A( 2X -1)
td = td = G( 2X -1)
+ Nếu tính số nu tự do của ADN con mà có 2
mạch hoàn tòan mới :
td hoàn toàn mới = N( 2X - 2)
td hoàn toàn mới = td = A( 2X -2)
td hoàn toàn mới = td = G( 2X 2)
4.Tính số nuclêôtit của ARN:
- ARN thường gồm 4 loại ribônu : A ,U , G , X và
được tổng hợp từ 1 mạch ADN theo NTBS . Vì vâỵ
số ribônu của ARN bằng số nu 1 mạch của ADN
rN = rA + rU + rG + rX =
- Trong ARN A và U cũng như G và X không liên
kết bổ sung nên không nhất thiết phải bằng
nhau . Sự bổ sung chỉ có giữa A, U , G, X của
ARN lần lượt với T, A, X, G của mạch gốc ADN .
Vì vậy số nuclêôtit mỗi loại của ARN bằng số nu
bổ sung ở mạch gốc ADN .
rA = T gốc ; rU = A gốc
rG = X gốc ; rX = Ggốc
* Chú ý : Ngược lại , số lượng và tỉ lệ % từng loại
nu của ADN được tính như sau :
+ Số lượng :
A = T = rA + rU
G = X = rR + rX
+ Tỉ lệ % :
% A = %T =
%G = % X =
5. Tính khối lượng ARN (MARN)
Một nuclêôtit có khối lượng trung bình là 300 đvc,
nên:
MARN = rN . 300đvc = . 300 đvc
6. Tính chiều dài và số liên kết hoá trị (liên kết
phosphodieste) đ – p của ARN
a. Tính chiều dài :
- ARN gồm có mạch rN ribônu với độ dài 1 nu là
3,4 A0 . Vì vậy chiều dài ARN bằng chiều dài ADN
tổng hợp nên ARN đó
- Vì vậy LADN = LARN = rN . 3,4A0 = . 3,4 A0
b. Tính số liên kết hoá trị Đ –P:
+ Trong chuỗi mạch ARN : 2 ribônu nối nhau bằng
1 liên kết hoá trị , 3 ribônu nối nhau bằng 2 liên
kết hoá trị …Do đó số liên kết hoá trị nối các
ribônu trong mạch ARN là rN – 1
+ Trong mỗi ribônu có 1 liên kết hoá trị gắn thành
phần axit H3PO4 vào thành phần đường . Do đó
số liên kết hóa trị loại này có trong rN ribônu là
rN
Vậy số liên kết hoá trị Đ –P của ARN :
HT ARN = rN – 1 + rN = 2 .rN -1
7. Tính số nuclêôtit cần dùng
a . Qua 1 lần sao mã :
Khi tổng hợp ARN, chỉ mạch gốc của ADN làm
khuôn mẫu liên các ribônu tự do theo NTBS :
AADN nối U ARN ; TADN nối A ARN
GADN nối X ARN ; XADN nối G ARN
Vì vậy :
+ Số ribônu tự do mỗi loại cần dùng bằng số nu
loại mà nó bổ sung trên mạch gốc của ADN
rAtd = Tgốc ; rUtd = Agốc
rGtd = Xgốc; rXtd = Ggốc
+ Số ribônu tự do các loại cần dùng bằng số nu
của 1 mạch ADN
rNtd =
b. Qua nhiều lần sao mã ( k lần )
Mỗi lần sao mã tạo nên 1 phân tử ARN nên số
phân tử ARN sinh ra từ 1 gen bằng số lần phiên
mã của gen đó .
Số phân tử ARN = Số lần sao mã = K
+ Số ribônu tự do cần dùng là số ribônu cấu
thành các phân tử ARN . Vì vậy qua K lần sao mã
tạo thành các phân tử ARN thì tổng số ribônu tự
do cần dùng là:
rNtd = K . rN
+ Suy luận tương tự, số ribônu tự do mỗi loại cần
dùng là :
rAtd = K. rA = K . Tgốc; rUtd = K. rU = K . Agốc
rGtd = K. rG = K . Xgốc; rXtd = K. rX = K . Ggốc
8. Tính số bộ ba mã hóa- số axit amin
+ Cứ 3 nu kế tiếp nhau trên mạch gốc của gen
hợp thành 1 bộ ba mã gốc , 3 ribônu kế tiếp của
mạch ARN thông tin ( mARN) hợp thành 1 bộ ba
mã sao . Vì số ribônu của mARN bằng với số nu
của mạch gốc , nên số bộ ba mã gốc trong gen
bằng số bộ ba mã sao trong mARN .
Số bộ ba mật mã = =
+ Trong mạch gốc của gen cũng như trong số mã
sao của mARN thì có 1 bộ ba mã kết thúc không
mã hoá a amin . Các bộ ba còn lại co mã hoá
a.amin
Số bộ ba có mã hoá a amin (a.amin chuỗi
polipeptit)= - 1 = - 1
+ Ngoài mã kết thúc không mã hóa a amin , mã
mở đầu tuy có mã hóa a amin , nhưng a amin
này bị cắt bỏ không tham gia vào cấu trúc prôtêin
Số a amin của phân tử prôtêin (a.amin prô hoàn
chỉnh )= - 2 = - 2
9. Tính số liên kết peptit
- Số liên kết peptit hình thành = số phân tử H2O
tạo ra
- Hai axit amin nối nhau bằng 1 liên kết péptit , 3
a amin có 2 liên kết peptit ……..chuỗi polipeptit có
m là a amin thì số liên kết peptit là :
Số liên kết peptit = m -1
10. Tính số axit amin cần dùng
Trong quá tình giải mã, tổng hợp prôtein, chỉ bộ
ba nào của mARN có mã hoá a amin thì mới
được ARN mang a amin đến giải mã .
Giải mã tạo thành 1 phân tử prôtein:
• Khi ribôxôm chuyển dịch từ đầu này đến đầu nọ
của mARN để hình thành chuỗi polipeptit thì số a
amin tự do cần dùng được ARN vận chuyển mang
đến là để giải mã mở đầu và các mã kế tiếp , mã
cuối cùng không được giải . Vì vậy số a amin tự
do cần dùng cho mỗi lần tổng hợp chuỗi polipeptit
là :
Số a amin tự do cần dùng : Số aatd = - 1 = - 1
• Khi rời khỏi ribôxôm, trong chuỗi polipeptit
không còn a amin tương ứng với mã mở đầu .Do
đó, số a amin tự do cần dùng để cấu thành phân
tử prôtêin (tham gia vào cấu trúc prôtêin để thực
hiện chức năng sinh học) là :
Số a amin tự do cần dùng để cấu thành prôtêin
hoàn chỉnh :
Số aap = - 2 = - 2

Xem chủ đề cũ hơnXem chủ đề mới hơnVề Đầu Trang Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

 





Diễn đàn Hoa Phượng
Powered by FM® Phiên bản PunBB
Bản quyền © 2014 Forumotion, All rights reserved.
Bản quyền 2014 Đối với Diễn đàn Hoa Phượng
Ban QT Forum không chịu trách nhiệm từ nội dung bài viết của thành viên.
Hiển thị tốt nhất với trình duyệt Firefox Google Chrome độ phân giải 1024x768.